Có nhiều câu hỏi
xoay quanh về du học nghề, chẳng hạn như du học nghề là gì, có tương lại không,
cần phải có điều kiện gì … tất cả sẽ được namchauims giải đáp vào bài viết dưới
đây. Hy vọng sẽ có ít cho những bạn nào sắp đi du học Hàn Quốc.
Du học nghề là gì ?
Học sửa oto, nấu
ăn, làm đẹp … hay nói cách khác là học nghề tại hàn Quốc. Nó không còn mới
nhưng vài năm trở lại đây thì nó đặc biệt phát triển. Trên thực tế, vẫn còn nhiều
định kiến về chuyện học nghề của người trẻ, nhưng với namchauims thì nghĩ rằng,
bạn học gì, làm gì chỉ cần yêu thích và hạnh phúc là được. Chỉ cần nghề đó bạn
muốn và chuyên tâm theo đuổi giấc mơ của mình là được.
Ở Hàn Quốc, trường
dạy nghề chính là các trường cao đẳng hay còn gọi là các trường cao đẳng nghề.
Vì thế, bạn có thể đi du học Hàn Quốc hệ
cao đẳng nghề để lựa chọn nghề mà mình yêu thích. Hàn Quốc đang là hướng
đi mở cho những ai muốn làm việc lâu dài tại Hàn Quốc.
Ưu điểm của du học nghề Hàn Quốc
Học nghề tại Hàn
Quốc có gì hấp dẫn ? du học Hàn Quốc điều kiện
gì không ?
Điều kiện học tập
ở Hàn Quốc cực kì tốt, nền giáo dục thuộc top đầu của thế giới, nơi đây hoàn
toàn xứng đáng để bạn đi du học. Một số lý do bạn nên du học Hàn Quốc.
Thời gian học nhanh,
thông thường sẽ mất 2 năm chương trình học, chủ yếu là kết hợp giữa lý thuyết
và thực hành.
Chi phí học tập
tương đối thấp
Thủ tục xin visa du học Hàn Quốc
tương đối dễ dàng, có thể được cấp visa E7 sau khi kết thúc khóa học nghề.
Nếu bạn có kết
quả học nghề tốt thì có thể được giới thiệu làm việc ở các doanh nghiệp lớn với
lương cao.
Thủ tục xin visa
học nghề tại Hàn Quốc
Xin visa D2 để học
nghề
Sau 2 năm chuyển
sang visa D10 để làm việc tại Hàn Quốc 2 năm.
Trong thời gian
làm việc 2 năm nếu công việc ổn định thì sẽ được công nhận hợp pháp tại Hàn để
có thể xin chuyển sang visa E7 cho phép sinh sống và làm việc 5 năm.
Hồ sơ đăng ký du học nghề tại Hàn Quốc bao gồm các giấy tờ sau
Hồ Chiếu
Sổ hộ khẩu bản
sao công chứng
Chứng minh nhân
dân
Giấy khai sinh bản
sao
Bằng tốt nghiệp
THPT bản gốc
Học bạ THPT bản
gốc
Sơ yếu lí lịch
có xác nhận của ủy ban tại địa phương
ảnh thẻ nền trắng
Danh sách các trường dạy nghề tại Hàn Quốc
STT
|
Tên trường
|
Địa điểm
|
1
|
Agricultural
Cooperative College
|
Goyang,
Gyeonggi
|
2
|
Ajou Motor
College
|
Boryeong,
South Chungcheong
|
3
|
Andong Science
College
|
Andong, North
Gyeongsang
|
5
|
Ansung
Polytechnic College
|
Anseong,
Gyeonggi
|
6
|
Asan
Information and Technology Polytechnic College
|
Asan, South
Chungcheong
|
7
|
Busan Arts
College
|
Busan
|
8
|
Busan College
of Information Technology
|
Busan
|
9
|
Busan
Kyungsang College
|
Busan
|
10
|
Busan
Polytechnic College
|
Busan
|
11
|
Byuksung
College
|
Gimje, North
Jeolla
|
12
|
Catholic
Sangji College
|
Andong, North
Gyeongsang
|
13
|
Changwon
Polytechnic College
|
Changwon,
South Gyeongsang
|
14
|
Cheju Tourism
College
|
Bukjeju
County, Jeju
|
15
|
Baekseok
College (Trước là Cheonan College of Foreign Studies)
|
Cheonan
|
16
|
Cheonan
National Technical College
|
Cheonan, South
Chungcheong
|
17
|
Cheonan Yonam
College
|
Cheonan, South
Chungcheong
|
18
|
Cheongju
Polytechnic College
|
Cheongju,
North Chungcheong
|
19
|
Jeonbuk
Science College (Trước là Chongin College)
|
eonbuk
|
20
|
Chongju
National College of Science and Technology
|
Cheongju and
|
21
|
Choonhae
College
|
Ulsan
|
22
|
Christian
College of Nursing
|
Gwangju
|
23
|
Chuncheon
Polytechnic College
|
Chuncheon,
Gangwon
|
24
|
Chungbuk
Provincial College
|
Okcheon
County, North Chungcheong
|
25
|
Chungkang
College of Cultural Industries
|
Icheon,
Gyeonggi
|
26
|
Chungnam
Provincial College
|
South
Chungcheong
|
27
|
Ajou Motor
College (Trước là trường Daecheon College)
|
Boryeong
|
28
|
Daedong
College
|
Busan
|
29
|
Daeduk College
|
Daejeon
|
30
|
Daegu Health
College
|
Daegu Health
College
|
31
|
Daegu Mirae
College
|
Gyeongsan,
North Gyeongsang
|
32
|
Daegu
Polytechnic College
|
Daegu
|
33
|
Daejeon Health
Sciences College
|
Daejeon
|
34
|
Daejeon
Polytechnic College
|
Daejeon
|
35
|
Daelim College
|
Anyang,
Gyeonggi
|
36
|
Daewon Science
College
|
Jecheon, North
Chungcheong
|
37
|
Dong-A College
|
Yeongam
County, South Jeolla
|
38
|
Dong-Ah
Broadcasting College
|
Anseong,
Gyeonggi
|
39
|
Dongju College
|
Busan
|
40
|
Dongkang
College
|
Gwangju
|
41
|
Dongnam Health
College
|
Suwon,
Gyeonggi
|
42
|
Dong-Pusan
College
|
Busan
|
43
|
Dong Seoul
College
|
Seongnam,
Gyeonggi
|
44
|
Dong-U College
|
Sokcho,
Gangwon
|
45
|
Doowon
Technical College
|
Anseong,
Gyeonggi
|
46
|
Gachongil
College
|
Incheon
|
47
|
Gangdong
College
|
Eumseong,
North Chungcheong
|
48
|
Gangneung
Yeongdong College
|
Gangneung,
Gangwon
|
49
|
Gangwon
Provincial College
|
Gangneung,
Gangwon
|
50
|
Geochang
Polytechnic College
|
Geochang,
South Gyeongsang
|
51
|
Kimcheon
Science College (Trước là Gimcheon Science College)
|
Yeongnam
|
52
|
Gochang
Polytechnic College
|
Gochang
County, North Jeolla
|
53
|
Gumi
Polytechnic College
|
Gumi, North
Gyeongsang
|
54
|
Gwangju
Polytechnic College
|
Gwangju
|
55
|
Gyeongbuk
Provincial College
|
North
Gyeongsang
|
56
|
Gyeongnam
Provincial Geochang College
|
South
Gyeongsang
|
57
|
Gyeongnam
Provincial Namhae College
|
South
Gyeongsang
|
58
|
Hallym College
of Information and Industry
|
Chuncheon,
Gangwon
|
59
|
Hansung
Technical College
|
Seoul
|
60
|
Hanyang
Women's College
|
Seoul
|
61
|
Hanyeong
College
|
Yeosu, South
Jeolla
|
62
|
Hongseong
Polytechnic College
|
Hongseong
County, South Chungcheong
|
63
|
Hyechon
College
|
Daejeon
|
64
|
Hyejeon
College
|
Hongseong
County, South Chungcheong
|
65
|
Iksan National
College
|
Iksan, North
Jeolla
|
66
|
Incheon
Polytechnic College
|
Incheon
|
67
|
Inha Technical
College
|
Incheon
|
68
|
JaiNeung
College
|
Incheon
|
69
|
Jecheon
Polytechnic College
|
Jecheon, North
Chungcheong
|
70
|
Jeonbuk
Polytechnic College
|
Gimje, North
Jeolla
|
71
|
Jeonju Kijeon
Women's College
|
Jeonju, North
Jeolla
|
72
|
Jeonju
Technical College
|
Jeonju, North
Jeolla
|
73
|
Jeonnam
Provincial College
|
Damyang County
and Jangheung County, South Jeolla
|
74
|
Jinju College
– Jinju
|
South
Gyeongsang
|
75
|
Jinju Health
College
|
Jinju, South
Gyeongsang
|
76
|
Catholic
University of Pusan (Trước là Jisan College)
|
Busan
|
77
|
Juseong
College
|
Cheongwon
County, North Chungcheong
|
78
|
Kangwon
Tourism College
|
Taebaek,
Gangwon
|
79
|
Kaya
University
|
Goryeong,
North Gyeongsang and Gimhae, South Gyeongsang
|
80
|
Keimyung
College
|
Daegu
|
81
|
Keukdong
College
|
Eumseong
County, North Chungcheong
|
82
|
Kimcheon
Science College
|
Gimcheon,
North Gyeongsang
|
83
|
Kimpo College
|
Gimpo,
Gyeonggi
|
84
|
Koje College
|
Geoje, South
Gyeonsang
|
85
|
Kongju
Communication Arts College
|
Gongju, South
Chungcheong
|
86
|
Korea National
College of Rehabilitation and Welfare
|
Pyeongtaek,
Gyeonggi
|
87
|
Korea National
Railroad College
|
Uiwang,
Gyeonggi
|
88
|
Korea Tourism
College
|
Icheon,
Gyeonggig
|
89
|
Kunjang
College
|
Gunsan, North
Jeolla
|
90
|
Kunsan College
of Nursing
|
Gunsan, North
Jeolla
|
91
|
Kwangju
Polytechnic College
|
Gwangju
|
92
|
Kwangyang
Health College
|
Gwangyang,
South Jeolla
|
93
|
Kyongbuk
College of Science
|
Chilgok
County, North Gyeongsang
|
94
|
Kyungbuk
College
|
Yeongju, North
Gyeongsang
|
95
|
Kyungbuk
Foreign Language Techno College
|
Gyeongsan,
North Gyeongsang
|
96
|
Kyungdong
College of Techno-Information
|
Gyeongsan,
North Gyeongsang
|
97
|
Kyungin
Women's College
|
Incheon
|
98
|
Kyungmin
College
|
Uijeongbu,
Gyeonggi
|
99
|
Kyungmoon
College
|
Pyeongtaek,
Gyeonggi
|
100
|
Kyungnam
College of Information and Technology
|
Busan
|
101
|
Kyungwon
College
|
Seongnam,
Gyeonggi
|
102
|
Mokpo
Polytechnic College
|
Mokpo, South
Jeolla
|
103
|
Mun Kyung
College
|
Mungyeong,
North Gyeongsang
|
104
|
Naju College
|
Naju, South
Jeolla
|
105
|
National
Medical Center College of Nursing
|
Seoul
|
106
|
Pohang College
|
Pohang, North
Gyeongsang
|
107
|
Presbyterian
College and Theological Seminary
|
Seoul
|
108
|
Pusan Arts
College
|
Busan
|
109
|
Pusan Women's
College
|
Busan
|
110
|
Red Cross
College of Nursing
|
Seoul
|
111
|
Saekyung
College
|
Yeongwol
County, Gangwon
|
112
|
Seongnam
Polytechnic College
|
Seongnam,
Gyeonggi
|
113
|
Seoul Health
College
|
Seongnam,
Gyeonggi
|
114
|
Seoul IT
Polytechnic College
|
Seoul
|
115
|
Seoul-Jeongsu
Polytechnic College
|
Seoul
|
116
|
Seoul Women's
College of Nursing
|
Seoul
|
117
|
Shingu College
|
Seongnam,
Gyeonggi
|
118
|
Shinheung
College
|
Uijeongbu,
Gyeonggi
|
119
|
Sohae College
|
Gunsan, North
Jeolla
|
120
|
Songho College
|
Hoengseong
County, Gangwon
|
121
|
Soong Eui
Women's College
|
Seoul
|
122
|
Sorabol
College
|
Gyeongju,
North Gyeongsang
|
123
|
Suncheon
Cheongam College
|
Suncheon,
South Jeolla
|
124
|
Suncheon First
College
|
Suncheon,
South Jeolla
|
135
|
Sung-duk
College
|
Yeongcheon,
North Gyeongsang
|
126
|
Sunghwa
College
|
Gangjin
County, South Jeolla
|
127
|
Suwon Science
College
|
Hwaseong,
Gyeonggi
|
128
|
Suwon Women's
College
|
Suwon
|
129
|
Taegu Science
College
|
Daegu
|
130
|
Ulsan College
|
Ulsan
|
131
|
Wonju National
College
|
Wonju, Gangwon
|
132
|
Wonkwang
Health Science College
|
Iksan, North
Jeolla
|
133
|
Woongji
Accounting & Tax College
|
Paju, Gyeonggi
|
134
|
Woosong
Information College
|
Daejeon
|
135
|
Woosong
Technical College
|
Daejeon
|
136
|
Yangsan
College
|
Yangsan, South
Gyeongsang
|
137
|
Yeungjin
College
|
Daegu
|
138
|
Yeungnam
College of Science and Technology
|
Daegu
|
139
|
Yong-in
Songdam College
|
Yongin,
Gyeonggi
|
140
|
Youngnam
Theological College and Seminary
|
Gyeongsan,
North Gyeongsang
|
141
|
Yuhan College
|
Bucheon,
Gyeonggi
|
Để biết thêm nhiều
thông tin đào tạo của các trường, cũng như quan tâm địa chỉ cụ thể, ngành đào tạo
… các bạn có thể đến trung
tâm tư vấn du học Hàn Quốc uy tín namchauims để được hỗ trợ.
>> Xem thêm: Chi
phí học tiếng Nhật chuẩn bị cho việc đi du học
EmoticonEmoticon